クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (105) 章: 洞窟章
أُوْلَٰٓئِكَ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ بِـَٔايَٰتِ رَبِّهِمۡ وَلِقَآئِهِۦ فَحَبِطَتۡ أَعۡمَٰلُهُمۡ فَلَا نُقِيمُ لَهُمۡ يَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِ وَزۡنٗا
Họ là những kẻ đã phủ nhận các dấu hiệu của Thượng Đế của họ và việc gặp gỡ lại Ngài (ở đời sau). Do đo, việc làm của họ sẽ trở thành vô nghĩa. Bởi thế vào Ngày phục sinh TA (Allah) sẽ không trả cho họ một cân (giá trị) nào cả.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (105) 章: 洞窟章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる