クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (14) 章: 洞窟章
وَرَبَطۡنَا عَلَىٰ قُلُوبِهِمۡ إِذۡ قَامُواْ فَقَالُواْ رَبُّنَا رَبُّ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِ لَن نَّدۡعُوَاْ مِن دُونِهِۦٓ إِلَٰهٗاۖ لَّقَدۡ قُلۡنَآ إِذٗا شَطَطًا
Và TA củng cố tấm lòng của chúng khi chúng đứng dậy thưa: “Thượng Đế của bầy tôi là Thượng Đế của các tầng trời và trái đất. Bầy tôi sẽ không bao giờ cầu nguyện một thần linh nào ngoài Ngài. Nếu làm nghịch lại thì quả thật bầy tôi đã nói ra lời lẽ xúc phạm tày trời."
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (14) 章: 洞窟章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる