クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (96) 章: 洞窟章
ءَاتُونِي زُبَرَ ٱلۡحَدِيدِۖ حَتَّىٰٓ إِذَا سَاوَىٰ بَيۡنَ ٱلصَّدَفَيۡنِ قَالَ ٱنفُخُواْۖ حَتَّىٰٓ إِذَا جَعَلَهُۥ نَارٗا قَالَ ءَاتُونِيٓ أُفۡرِغۡ عَلَيۡهِ قِطۡرٗا
“Hãy mang đến cho ta những thỏi sắt.” Cuối cùng khi lắp bằng chỗ trũng của hai sườn núi, Y bảo: “Hãy (dùng bễ thổi của các người mà) thổi.” Cho đến khi Y làm cho nó (đỏ) như lửa, Y bảo: “Hãy mang đến cho ta loại chì nấu chảy để ta đổ lên đó.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (96) 章: 洞窟章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる