クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (98) 章: 洞窟章
قَالَ هَٰذَا رَحۡمَةٞ مِّن رَّبِّيۖ فَإِذَا جَآءَ وَعۡدُ رَبِّي جَعَلَهُۥ دَكَّآءَۖ وَكَانَ وَعۡدُ رَبِّي حَقّٗا
Y bảo: “Đây là một Hồng Ân từ Thượng Đế của Ta. Nhưng khi Lời Hứa của Thượng Đế của Ta thể hiện, Ngài sẽ làm cho nó vH tan tành. Và Lời hứa của Thượng Đế của Ta luôn luôn thật.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (98) 章: 洞窟章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる