クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (36) 章: マルヤム章
وَإِنَّ ٱللَّهَ رَبِّي وَرَبُّكُمۡ فَٱعۡبُدُوهُۚ هَٰذَا صِرَٰطٞ مُّسۡتَقِيمٞ
Và (Ysa bảo): “Quả thật Allah là Thượng Đế của Ta và là Thượng Đế của các người. Do đó hãy thờ phụng Ngài. Đây là Chính Đạo.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (36) 章: マルヤム章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる