クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (58) 章: マルヤム章
أُوْلَٰٓئِكَ ٱلَّذِينَ أَنۡعَمَ ٱللَّهُ عَلَيۡهِم مِّنَ ٱلنَّبِيِّـۧنَ مِن ذُرِّيَّةِ ءَادَمَ وَمِمَّنۡ حَمَلۡنَا مَعَ نُوحٖ وَمِن ذُرِّيَّةِ إِبۡرَٰهِيمَ وَإِسۡرَٰٓءِيلَ وَمِمَّنۡ هَدَيۡنَا وَٱجۡتَبَيۡنَآۚ إِذَا تُتۡلَىٰ عَلَيۡهِمۡ ءَايَٰتُ ٱلرَّحۡمَٰنِ خَرُّواْۤ سُجَّدٗاۤ وَبُكِيّٗا۩
Họ là những người mà Allah đã gia ân trong số các Nabi xuất thân từ con cháu của Adam và từ những người mà TA đã chuyên chở trên chiếc tàu cùng với Nuh và từ con cháu của Ibrahim và của Israel và từ những người mà TA đã hướng dẫn và chọn lựa. Mỗi lần những Lời Mặc Khải của Đấng Rất Mực Độ Lượng được đọc ra cho họ, họ sụp xuống quỳ lạy và khóc.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (58) 章: マルヤム章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる