クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (1) 章: 雌牛章

Chương Al-Baqarah

الٓمٓ
Alif. La-m. Mi-m(9)
(9) Đây là những chữ cái của mẫu tự Ả-rập. Khi ba chữ cái Alif. Lãm. Mĩm. được đặt chung với nhau như thế thì được gọi là Muqatta'at hay chữ tắt. Trong Qur’an, Muqatta’at Alif. Lãm. Mĩm. được khởi xướng tại các chương 2, 3, 29, 30, 31, và 32. Các học giả Muslim giải thích đó là một phương cách Allah gợi sự chú ý của cử tọa. Chỉ Allah thôi biết ý nghĩa của nó.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (1) 章: 雌牛章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる