クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (111) 章: 雌牛章
وَقَالُواْ لَن يَدۡخُلَ ٱلۡجَنَّةَ إِلَّا مَن كَانَ هُودًا أَوۡ نَصَٰرَىٰۗ تِلۡكَ أَمَانِيُّهُمۡۗ قُلۡ هَاتُواْ بُرۡهَٰنَكُمۡ إِن كُنتُمۡ صَٰدِقِينَ
Và họ bảo: “Chỉ người Do thái và người theo Thiên Chúa giáo mới được vào thiên đàng.” Đấy chẳng qua là điều mơ ước (ảo huyền) của họ. Hãy bảo (họ): “Hãy trưng các bằng chứng của các ngươi ra xem nếu các ngươi nói thật.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (111) 章: 雌牛章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる