クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (119) 章: 雌牛章
إِنَّآ أَرۡسَلۡنَٰكَ بِٱلۡحَقِّ بَشِيرٗا وَنَذِيرٗاۖ وَلَا تُسۡـَٔلُ عَنۡ أَصۡحَٰبِ ٱلۡجَحِيمِ
Và chắc chắn TA (Allah) cử Ngươi (Muhammad) đến làm một người mang Tin mừng và Cảnh cáo bằng sự thật. Và Ngươi sẽ không bị chất vấn về (tội lỗi của) những người bạn của hỏa ngục.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (119) 章: 雌牛章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる