クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (127) 章: 雌牛章
وَإِذۡ يَرۡفَعُ إِبۡرَٰهِـۧمُ ٱلۡقَوَاعِدَ مِنَ ٱلۡبَيۡتِ وَإِسۡمَٰعِيلُ رَبَّنَا تَقَبَّلۡ مِنَّآۖ إِنَّكَ أَنتَ ٱلسَّمِيعُ ٱلۡعَلِيمُ
Và hãy nhớ lại khi Ibrahim và Ịsma'il xây móng của Ngôi Đền (và cầu nguyện): “Lạy Thượng Đế, bầy tôi! Xin Ngài chấp nhận (việc làm này) từ bầy tôi, bởi vì Ngài là Đấng Hằng nghe và Hằng biết (hết mọi việc).”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (127) 章: 雌牛章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる