クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (131) 章: 雌牛章
إِذۡ قَالَ لَهُۥ رَبُّهُۥٓ أَسۡلِمۡۖ قَالَ أَسۡلَمۡتُ لِرَبِّ ٱلۡعَٰلَمِينَ
Và hãy nhớ lại khi Thượng Đế của Y (Ibrahim) đã phán bảo Y: “Hãy thần phục (TA!)”. (Ibrahim) thưa: “Bề tôi xin nạp mình thần phục Thượng Đế (Allah) của vũ trụ và muôn loài.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (131) 章: 雌牛章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる