クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (151) 章: 雌牛章
كَمَآ أَرۡسَلۡنَا فِيكُمۡ رَسُولٗا مِّنكُمۡ يَتۡلُواْ عَلَيۡكُمۡ ءَايَٰتِنَا وَيُزَكِّيكُمۡ وَيُعَلِّمُكُمُ ٱلۡكِتَٰبَ وَٱلۡحِكۡمَةَ وَيُعَلِّمُكُم مَّا لَمۡ تَكُونُواْ تَعۡلَمُونَ
Tương tự như việc TA (Allah) đã cử một Sứ Giả xuất thân từ các ngươi đến để đọc cho các ngươi các Lời Mặc Khải của TA và thanh sạch hóa các ngươi và dạy các ngươi Kinh Sách (Qur'an) và Lẽ đúng đắn khôn ngoan(34) và dạy các ngươi những điều mà các ngươi chưa từng biết.
(34) Lời lẽ đúng đắn khôn ngoan ở đây ám chỉ Sunnah lề lối của Thiên Sứ.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (151) 章: 雌牛章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる