クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (198) 章: 雌牛章
لَيۡسَ عَلَيۡكُمۡ جُنَاحٌ أَن تَبۡتَغُواْ فَضۡلٗا مِّن رَّبِّكُمۡۚ فَإِذَآ أَفَضۡتُم مِّنۡ عَرَفَٰتٖ فَٱذۡكُرُواْ ٱللَّهَ عِندَ ٱلۡمَشۡعَرِ ٱلۡحَرَامِۖ وَٱذۡكُرُوهُ كَمَا هَدَىٰكُمۡ وَإِن كُنتُم مِّن قَبۡلِهِۦ لَمِنَ ٱلضَّآلِّينَ
Các ngươi không mắc tội nếu các ngươi tìm kiếm thiên lộc của Thượng Đế (Allah) của các ngươi (qua việc mua bán đổi chác trong thời gian làm Hajj). Nhưng khi các ngươi vội vã rời (thung lũng) 'Arafat (để đi Muzdalifah), hãy tán dương Allah tại Mash'ar Haram (ở Muzdalifah). Và hãy tán dương Allah đúng theo (cách) Ngài đã chỉ dẫn cho các ngươi bởi vì quả thật trước đây các ngươi là những kẻ lầm đường lạc lối.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (198) 章: 雌牛章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる