クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (201) 章: 雌牛章
وَمِنۡهُم مَّن يَقُولُ رَبَّنَآ ءَاتِنَا فِي ٱلدُّنۡيَا حَسَنَةٗ وَفِي ٱلۡأٓخِرَةِ حَسَنَةٗ وَقِنَا عَذَابَ ٱلنَّارِ
Và trong họ, cũng có người cầu nguyện: “Lạy Thượng Đế chúng tôi! Xin Ngài ban cho chúng tôi phần tốt ở đời này và phần tốt ở đời sau và cứu vớt chúng tôi khỏi hình phạt của Lửa (hỏa ngục!)”.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (201) 章: 雌牛章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる