クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (206) 章: 雌牛章
وَإِذَا قِيلَ لَهُ ٱتَّقِ ٱللَّهَ أَخَذَتۡهُ ٱلۡعِزَّةُ بِٱلۡإِثۡمِۚ فَحَسۡبُهُۥ جَهَنَّمُۖ وَلَبِئۡسَ ٱلۡمِهَادُ
Và khi có lời bảo y 'Hãy sợ Allah' thì tính ngạo mạn của y làm y phạm tội. Bởi thế, y xứng đáng đi vào hỏa ngục, và chắc chắn hỏa ngục là nơi nghỉ xấu xa nhất.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (206) 章: 雌牛章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる