クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (220) 章: 雌牛章
فِي ٱلدُّنۡيَا وَٱلۡأٓخِرَةِۗ وَيَسۡـَٔلُونَكَ عَنِ ٱلۡيَتَٰمَىٰۖ قُلۡ إِصۡلَاحٞ لَّهُمۡ خَيۡرٞۖ وَإِن تُخَالِطُوهُمۡ فَإِخۡوَٰنُكُمۡۚ وَٱللَّهُ يَعۡلَمُ ٱلۡمُفۡسِدَ مِنَ ٱلۡمُصۡلِحِۚ وَلَوۡ شَآءَ ٱللَّهُ لَأَعۡنَتَكُمۡۚ إِنَّ ٱللَّهَ عَزِيزٌ حَكِيمٞ
(Về ảnh hưởng của chúng) ở đời này và đời sau. Họ hỏi Ngươi về tình trạng của các đứa trẻ mồ côi. Hãy bảo họ: “Cải thiện (đời sống) cho chúng là điều tốt nhất, và nếu các ngươi hợp tác làm ăn với chúng thì (hãy xem) chúng như là anh em của các ngươi bởi vì Allah biết ai là kẻ thối nát so với người ngoan đạo . Và nếu Allah muốn thì Ngài thừa sức làm cho các ngươi gặp hoạn nạn khó khăn. Bởi vì quả thật, Allah Toàn Năng, Rất Mực Sáng Suốt.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (220) 章: 雌牛章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる