クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (267) 章: 雌牛章
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُوٓاْ أَنفِقُواْ مِن طَيِّبَٰتِ مَا كَسَبۡتُمۡ وَمِمَّآ أَخۡرَجۡنَا لَكُم مِّنَ ٱلۡأَرۡضِۖ وَلَا تَيَمَّمُواْ ٱلۡخَبِيثَ مِنۡهُ تُنفِقُونَ وَلَسۡتُم بِـَٔاخِذِيهِ إِلَّآ أَن تُغۡمِضُواْ فِيهِۚ وَٱعۡلَمُوٓاْ أَنَّ ٱللَّهَ غَنِيٌّ حَمِيدٌ
Hỡi những ai có đức tin! Hãy chi dùng những món vật tốt mà các ngươi đã thu hoạch được (để bố thí) và những vật mà TA đã sản xuất cho các ngươi từ đất đai; và chớ tìm vật nào xấu của nó mà tiêu ra (cho người khác), vật mà chính các ngươi cũng không muốn nhận trừ phi các ngươi nhắm mắt làm ngơ; và hãy biết rằng Allah rất mực giàu Có (không thiếu chi), Rất đáng Ca tụng.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (267) 章: 雌牛章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる