クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (30) 章: 雌牛章
وَإِذۡ قَالَ رَبُّكَ لِلۡمَلَٰٓئِكَةِ إِنِّي جَاعِلٞ فِي ٱلۡأَرۡضِ خَلِيفَةٗۖ قَالُوٓاْ أَتَجۡعَلُ فِيهَا مَن يُفۡسِدُ فِيهَا وَيَسۡفِكُ ٱلدِّمَآءَ وَنَحۡنُ نُسَبِّحُ بِحَمۡدِكَ وَنُقَدِّسُ لَكَۖ قَالَ إِنِّيٓ أَعۡلَمُ مَا لَا تَعۡلَمُونَ
Và khi Thượng Đế (Allah) của Ngươi phán bảo các Thiên Thần: ‘TA sẽ đặt một Đại diện của TA(19) trên trái đất.” (Các Thiên Thần) thưa: “Phải chăng Ngài đặt một nhân vật sẽ hành động thối nát và làm đổ máu nơi đó, trong lúc bầy tôi tán dương ca tụng và thánh hóa Ngài hay sao?” (Allah) phán: "TA biết điều mà các ngươi không biết."
(19) Người đại diện là một ủy viên, một người Đại diện cho nhà vua hay thượng cấp. VỊ đại diện của Allah là Nabi Adam như dược nói ở câu 31 dưới đây.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (30) 章: 雌牛章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる