クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (49) 章: 雌牛章
وَإِذۡ نَجَّيۡنَٰكُم مِّنۡ ءَالِ فِرۡعَوۡنَ يَسُومُونَكُمۡ سُوٓءَ ٱلۡعَذَابِ يُذَبِّحُونَ أَبۡنَآءَكُمۡ وَيَسۡتَحۡيُونَ نِسَآءَكُمۡۚ وَفِي ذَٰلِكُم بَلَآءٞ مِّن رَّبِّكُمۡ عَظِيمٞ
Và hãy nhớ lại khi TA (Allah) đã cứu các ngươi thoát khỏi đám thuộc hạ của Fir-'awn(25); chúng áp bức các ngươi bằng cực hình tàn ác: chúng giết con trai của các ngươi và tha mạng cho các phụ nữ của các ngươi; và có một sự thử thách lớn lao từ Thượng Đế của các ngươi trong sự việc đó.
(25) Là vua Phê-rô của Ai Cập cổ đại vào thời của Nabi Musa (Môi-sê).
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (49) 章: 雌牛章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる