クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (50) 章: 雌牛章
وَإِذۡ فَرَقۡنَا بِكُمُ ٱلۡبَحۡرَ فَأَنجَيۡنَٰكُمۡ وَأَغۡرَقۡنَآ ءَالَ فِرۡعَوۡنَ وَأَنتُمۡ تَنظُرُونَ
Và hãy nhớ lại khi TA đã rẽ biển (Hồng hải) ra làm hai (để) cho các ngươi (chạy băng qua bờ phía bên kia) và TA đã cứu sống các ngươi và đã nhận đám thuộc hạ của Fir-'awn chết chìm (dưới biển) trong lúc các ngươi đứng nhìn rõ (cảnh tượng);
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (50) 章: 雌牛章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる