クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (57) 章: 雌牛章
وَظَلَّلۡنَا عَلَيۡكُمُ ٱلۡغَمَامَ وَأَنزَلۡنَا عَلَيۡكُمُ ٱلۡمَنَّ وَٱلسَّلۡوَىٰۖ كُلُواْ مِن طَيِّبَٰتِ مَا رَزَقۡنَٰكُمۡۚ وَمَا ظَلَمُونَا وَلَٰكِن كَانُوٓاْ أَنفُسَهُمۡ يَظۡلِمُونَ
Và TA đã đưa lùm mây đến che mát cho các ngươi (nơi sa mạc) và TA đã ban lộc và Chim cút xuống cho các ngươi (và phán): “Hãy ăn những món (thực phẩm) tốt và sạch mà TA cung cấp cho các người.” (Nhưhg họ không hài lòng với các món đó). Và (việc bất mãn của) họ không làm thiệt hại TA ; ngược lại, họ tự làm hại bản thân mình mà thôi.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (57) 章: 雌牛章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる