クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (63) 章: 雌牛章
وَإِذۡ أَخَذۡنَا مِيثَٰقَكُمۡ وَرَفَعۡنَا فَوۡقَكُمُ ٱلطُّورَ خُذُواْ مَآ ءَاتَيۡنَٰكُم بِقُوَّةٖ وَٱذۡكُرُواْ مَا فِيهِ لَعَلَّكُمۡ تَتَّقُونَ
Và hãy nhớ lại khi TA (Allah) đã nhận lời Giao ước của các ngươi và nhấc ngọn núi (tại Sinai) cao khỏi đầu của các ngươi (và phán): “Hãy nắm vững những điều TA đã ban cho các ngươi (trong Taurah) và hãy nhớ cho kỹ những điều ghi trong đó để may ra các ngươi sẽ trở thành những người ngay chính sợ Allah.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (63) 章: 雌牛章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる