クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (69) 章: 雌牛章
قَالُواْ ٱدۡعُ لَنَا رَبَّكَ يُبَيِّن لَّنَا مَا لَوۡنُهَاۚ قَالَ إِنَّهُۥ يَقُولُ إِنَّهَا بَقَرَةٞ صَفۡرَآءُ فَاقِعٞ لَّوۡنُهَا تَسُرُّ ٱلنَّٰظِرِينَ
Họ bảo: “Thầỵ hãy cầu xin Thượng Đế của Thầy giùm chúng tôi, cho chúng tôi biết rõ màu da của nó là gì.” (Musa) đáp: “Ngài (Allah) phán: “Nó là một con bò cái màu da vàng hung, làm cho ngươi xem thích thú.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (69) 章: 雌牛章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる