クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (121) 章: ター・ハー章
فَأَكَلَا مِنۡهَا فَبَدَتۡ لَهُمَا سَوۡءَٰتُهُمَا وَطَفِقَا يَخۡصِفَانِ عَلَيۡهِمَا مِن وَرَقِ ٱلۡجَنَّةِۚ وَعَصَىٰٓ ءَادَمُ رَبَّهُۥ فَغَوَىٰ
Rồi hai người họ (vợ chồng Adam) ăn (trái) của cây đó. Bởi thế phần kín đáo của hai người họ lộ ra trước mắt. Thế nên hai người khâu lá cây của Vườn trời để che kín thân mình lại. Bởi vì Adam đã bất tuân Thượng Đế của Y, cho nên Y đã lầm lạc.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (121) 章: ター・ハー章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる