クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (124) 章: ター・ハー章
وَمَنۡ أَعۡرَضَ عَن ذِكۡرِي فَإِنَّ لَهُۥ مَعِيشَةٗ ضَنكٗا وَنَحۡشُرُهُۥ يَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِ أَعۡمَىٰ
"Ngược lại, ai lánh xa Thông Điệp Nhắc Nhở của TA thì chắc chắn sẽ sống một cuộc đời eo hẹp (khổ sở) và vào Ngày phục sinh TA sẽ phục sinh y trở lại mù lòa."
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (124) 章: ター・ハー章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる