クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (134) 章: ター・ハー章
وَلَوۡ أَنَّآ أَهۡلَكۡنَٰهُم بِعَذَابٖ مِّن قَبۡلِهِۦ لَقَالُواْ رَبَّنَا لَوۡلَآ أَرۡسَلۡتَ إِلَيۡنَا رَسُولٗا فَنَتَّبِعَ ءَايَٰتِكَ مِن قَبۡلِ أَن نَّذِلَّ وَنَخۡزَىٰ
Và nếu TA tiêu diệt chúng bằng một hình phạt trước khi (Qur'an được mặc khải) thì chắc chắn chúng sẽ thưa: “Lạy Thượng Đế của bầy tôi! Tại sao Ngài không cử một Sứ Giả đến với chúng tôi để chúng tôi có dịp tuân theo các Lời Mặc Khải của Ngài trước khi chúng tôi bị thất sủng và bị hạ nhục?”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (134) 章: ター・ハー章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる