クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (70) 章: ター・ハー章
فَأُلۡقِيَ ٱلسَّحَرَةُ سُجَّدٗا قَالُوٓاْ ءَامَنَّا بِرَبِّ هَٰرُونَ وَمُوسَىٰ
Bởi thế, những tên phù thủy buông mình xuống phủ phục (khi chứng kiến phép màu đích thực của Musa). Chúng thưa: “Chúng tôi tin tưởng nơi Thượng Đế của Harun và Musa."
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (70) 章: ター・ハー章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる