クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (85) 章: ター・ハー章
قَالَ فَإِنَّا قَدۡ فَتَنَّا قَوۡمَكَ مِنۢ بَعۡدِكَ وَأَضَلَّهُمُ ٱلسَّامِرِيُّ
(Allah) phán: “Quả thật TA đã thử thách đám dân của Ngươi sau (khi) Ngươi (ra đi) và tên Samiri(104) đã dẫn họ lầm lạc.”
(104) Có lẽ là một người Ai Cập đã tin tưởng theo Nabi Musa và ra đi cùng với người dân Israel.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (85) 章: ター・ハー章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる