クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (36) 章: 預言者たち章
وَإِذَا رَءَاكَ ٱلَّذِينَ كَفَرُوٓاْ إِن يَتَّخِذُونَكَ إِلَّا هُزُوًا أَهَٰذَا ٱلَّذِي يَذۡكُرُ ءَالِهَتَكُمۡ وَهُم بِذِكۡرِ ٱلرَّحۡمَٰنِ هُمۡ كَٰفِرُونَ
Và khi những kẻ không có đức tin thấy Ngươi, chúng chỉ muốn chế giễu Ngươi. (Chúng nói:) “Đây phải chăng là kẻ đã miệt thị những thần linh của quí vị?” và chúng đã phạm thượng khi nghe nhắc đến Đấng Rất Mực Độ Lượng.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (36) 章: 預言者たち章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる