クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (90) 章: 預言者たち章
فَٱسۡتَجَبۡنَا لَهُۥ وَوَهَبۡنَا لَهُۥ يَحۡيَىٰ وَأَصۡلَحۡنَا لَهُۥ زَوۡجَهُۥٓۚ إِنَّهُمۡ كَانُواْ يُسَٰرِعُونَ فِي ٱلۡخَيۡرَٰتِ وَيَدۡعُونَنَا رَغَبٗا وَرَهَبٗاۖ وَكَانُواْ لَنَا خَٰشِعِينَ
Bởi thế, TA đã đáp lời cầu xin của Y và ban cho Y (đứa con trai) Yahya (Giăng). Và TA đã chữa lành (bệnh hiếm hoi của) người vợ của Y cho Y. Quả thật họ là những người hay thi đua nhau làm phúc. Họ thường cầu nguyện TA vừa hy vọng vừa sợ hãi. Và họ là những người hạ mình khiêm tốn trước TA.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (90) 章: 預言者たち章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる