クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (29) 章: 巡礼章
ثُمَّ لۡيَقۡضُواْ تَفَثَهُمۡ وَلۡيُوفُواْ نُذُورَهُمۡ وَلۡيَطَّوَّفُواْ بِٱلۡبَيۡتِ ٱلۡعَتِيقِ
“Rồi để cho họ kết thúc tình trạng xốc xếch bù xù(111) của họ và để cho họ hoàn tất lời thề của họ và đi vòng quanh Ngôi Đền(112) lâu đời.”
(111) Ám chỉ tóc tai, quần áo trên cơ thể mọc dôi ra suốt thời gian vận Ehrom hãm mình làm Hajj. Sau khi cỡi Ehrom, vào ngày mồng mười, người làm Hajj được phép cắt móng tay, móng chân, cắt tóc, tỉa râu mép v.v...
(112) Ka’bah
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (29) 章: 巡礼章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる