クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (16) 章: 御光章
وَلَوۡلَآ إِذۡ سَمِعۡتُمُوهُ قُلۡتُم مَّا يَكُونُ لَنَآ أَن نَّتَكَلَّمَ بِهَٰذَا سُبۡحَٰنَكَ هَٰذَا بُهۡتَٰنٌ عَظِيمٞ
Và tại sao khi nghe nó (tin đồn) các ngươi không đáp lại: “Không phải việc của chúng tôi đi bàn tán chuyện này. Quang Vinh và trong sạch thay Allah! Ngài vô can (về việc này)! Đây là một lời vu khống hết sức trọng đại (của chúng).”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (16) 章: 御光章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる