クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (38) 章: 御光章
لِيَجۡزِيَهُمُ ٱللَّهُ أَحۡسَنَ مَا عَمِلُواْ وَيَزِيدَهُم مِّن فَضۡلِهِۦۗ وَٱللَّهُ يَرۡزُقُ مَن يَشَآءُ بِغَيۡرِ حِسَابٖ
(Với hy vọng) Allah sẽ ân thưởng họ phần thưởng tốt nhất về những việc thiện mà họ đã làm và sẽ gia ân thêm cho họ bởi vì Allah cung dưỡng một cách vô kể người nào Ngài muốn với Thiên lộc của Ngài.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (38) 章: 御光章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる