クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (53) 章: 御光章
۞ وَأَقۡسَمُواْ بِٱللَّهِ جَهۡدَ أَيۡمَٰنِهِمۡ لَئِنۡ أَمَرۡتَهُمۡ لَيَخۡرُجُنَّۖ قُل لَّا تُقۡسِمُواْۖ طَاعَةٞ مَّعۡرُوفَةٌۚ إِنَّ ٱللَّهَ خَبِيرُۢ بِمَا تَعۡمَلُونَ
(Những kẻ giả dối) mang Allah ra thề bằng lời thề nghiêm trọng (nói) nếu Ngươi (Muhammad) ra lệnh cho chúng thì chắc chắn chúng sẽ ra đi (chiến đấu). Hãy bảo chúng: “Chớ thề thốt làm gì. Sự vâng lời đó đều được nhìn nhận (là dối trá).” Bởi vì quả thật, Allah Rất Am tường mọi điều các ngươi làm.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (53) 章: 御光章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる