クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (59) 章: 御光章
وَإِذَا بَلَغَ ٱلۡأَطۡفَٰلُ مِنكُمُ ٱلۡحُلُمَ فَلۡيَسۡتَـٔۡذِنُواْ كَمَا ٱسۡتَـٔۡذَنَ ٱلَّذِينَ مِن قَبۡلِهِمۡۚ كَذَٰلِكَ يُبَيِّنُ ٱللَّهُ لَكُمۡ ءَايَٰتِهِۦۗ وَٱللَّهُ عَلِيمٌ حَكِيمٞ
Và khi con cái của các ngươi đến tuổi dậy thì, hãy bắt chúng hỏi xin phép (trước khi vào phòng riêng của các ngươi) giống như những ai trước chúng đã hỏi xin phép. Allah trình bày rõ những Lời Mặc Khải của Ngài cho các ngươi đúng như thế bởi vì Allah Toàn Tri, Vô cùng Sáng suốt.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (59) 章: 御光章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる