クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (62) 章: 御光章
إِنَّمَا ٱلۡمُؤۡمِنُونَ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ بِٱللَّهِ وَرَسُولِهِۦ وَإِذَا كَانُواْ مَعَهُۥ عَلَىٰٓ أَمۡرٖ جَامِعٖ لَّمۡ يَذۡهَبُواْ حَتَّىٰ يَسۡتَـٔۡذِنُوهُۚ إِنَّ ٱلَّذِينَ يَسۡتَـٔۡذِنُونَكَ أُوْلَٰٓئِكَ ٱلَّذِينَ يُؤۡمِنُونَ بِٱللَّهِ وَرَسُولِهِۦۚ فَإِذَا ٱسۡتَـٔۡذَنُوكَ لِبَعۡضِ شَأۡنِهِمۡ فَأۡذَن لِّمَن شِئۡتَ مِنۡهُمۡ وَٱسۡتَغۡفِرۡ لَهُمُ ٱللَّهَۚ إِنَّ ٱللَّهَ غَفُورٞ رَّحِيمٞ
Chỉ được gọi là người có đức tin những ai tin nơi Allah và Sứ Giả của Ngài và khi ở cùng với Y để bàn công việc chung, họ không ngang nhiên bỏ đi trừ phi xin phép rời (buổi họp) bởi vì những ai hỏi xin phép Y thì đó là những người thực sự tin tưởng nơi Allah và Sứ Giả của Ngài. Bởi thế, nếu họ xin phép Ngươi để đi lo công việc (làm ăn) của họ thì hãy chấp thuận cho người nào của họ mà Ngươi muốn và hãy xin Allah tha thứ cho họ bởi vì quả thật, Allah Hằng Tha Thứ, Rất Mực Khoan Dung.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (62) 章: 御光章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる