クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (32) 章: 識別章
وَقَالَ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ لَوۡلَا نُزِّلَ عَلَيۡهِ ٱلۡقُرۡءَانُ جُمۡلَةٗ وَٰحِدَةٗۚ كَذَٰلِكَ لِنُثَبِّتَ بِهِۦ فُؤَادَكَۖ وَرَتَّلۡنَٰهُ تَرۡتِيلٗا
Và những kẻ không có đức tin lên tiếng: "Tại sao trọn bộ Qur'an không được mặc khải cho Y một lần một?" (TA mặc khải Nó) đúng như thế là vì TA muốn dùng Nó để củng cố tấm lòng của Ngươi; và TA đọc Nó dần dần theo từng giai đoạn.(120)
(120) Qur’an đã được mặc khải cho Nabi Muhammad trong vòng 23 năm vào những trường hợp khác biệt tùy theo hoàn cảnh và tình huống khác nhau
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (32) 章: 識別章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる