クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (45) 章: 識別章
أَلَمۡ تَرَ إِلَىٰ رَبِّكَ كَيۡفَ مَدَّ ٱلظِّلَّ وَلَوۡ شَآءَ لَجَعَلَهُۥ سَاكِنٗا ثُمَّ جَعَلۡنَا ٱلشَّمۡسَ عَلَيۡهِ دَلِيلٗا
Há Ngươi đã không nhìn thấy việc Thượng Đế của Ngươi đã kéo dài cái bóng như thế nào ư? Và nếu muốn, Ngài thừa sức làm cho nó đứng yên tại chỗ. Và TA đã dùng mặt trời làm một chỉ điểm cho nó.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (45) 章: 識別章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる