Check out the new design

クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (63) 章: 詩人たち章
فَأَوۡحَيۡنَآ إِلَىٰ مُوسَىٰٓ أَنِ ٱضۡرِب بِّعَصَاكَ ٱلۡبَحۡرَۖ فَٱنفَلَقَ فَكَانَ كُلُّ فِرۡقٖ كَٱلطَّوۡدِ ٱلۡعَظِيمِ
Liền đó, TA đã mặc khải cho Musa, phán: “Hãy dùng chiếc gậy của ngươi mà đánh xuống mặt biển!” Tức thời, biền rẽ ra làm hai, biến thành bức thành đứng sừng sững như một quả núi vĩ đại.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (63) 章: 詩人たち章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

حسن عبد الكريمによる翻訳。ルゥワード翻訳事業センターの監修のもとで開発され、意見や評価、継続的な改善のために原文の閲覧が可能です。

閉じる