クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (10) 章: 物語章
وَأَصۡبَحَ فُؤَادُ أُمِّ مُوسَىٰ فَٰرِغًاۖ إِن كَادَتۡ لَتُبۡدِي بِهِۦ لَوۡلَآ أَن رَّبَطۡنَا عَلَىٰ قَلۡبِهَا لِتَكُونَ مِنَ ٱلۡمُؤۡمِنِينَ
Và tấm lòng của người mẹ của Musa trở nên trống trải (vì thương nhớ con), nữ ta gần như muốn tiết lộ (câu chuyện) về đứa con trai của mình nếu TA không củng cố tấm lòng của nữ để cho nữ vẫn còn là một người có đức tin.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (10) 章: 物語章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる