クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (12) 章: 物語章
۞ وَحَرَّمۡنَا عَلَيۡهِ ٱلۡمَرَاضِعَ مِن قَبۡلُ فَقَالَتۡ هَلۡ أَدُلُّكُمۡ عَلَىٰٓ أَهۡلِ بَيۡتٖ يَكۡفُلُونَهُۥ لَكُمۡ وَهُمۡ لَهُۥ نَٰصِحُونَ
Và từ trước, TA đã khiến cho Y (Musa) không bú được sữa của những bà vú em, (mãi cho đến lúc người chị của Musa) đến gặp (người nhà của Fir-'awn và) thưa: “Quí ngài có muốn tiện nữ chỉ cho quí ngài một gia đình đứng ra chăm sóc (đứa bé) giùm cho quí ngài hay không?" Và họ là những người chỉ cầu mong cho đứa bé được mạnh giỏi.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (12) 章: 物語章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる