クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (13) 章: 物語章
فَرَدَدۡنَٰهُ إِلَىٰٓ أُمِّهِۦ كَيۡ تَقَرَّ عَيۡنُهَا وَلَا تَحۡزَنَ وَلِتَعۡلَمَ أَنَّ وَعۡدَ ٱللَّهِ حَقّٞ وَلَٰكِنَّ أَكۡثَرَهُمۡ لَا يَعۡلَمُونَ
Bằng cách đó, TA đã mang Y (Musa) trả lại cho mẹ của Y để cho cặp mắt của nữ ta dịu lại và làm cho nữ ta hết buồn và để cho nữ ta biết rằng Lời Hứa của Allah là sự thật; nhưng đa số bọn chúng không biết.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (13) 章: 物語章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる