Check out the new design

クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (16) 章: 物語章
قَالَ رَبِّ إِنِّي ظَلَمۡتُ نَفۡسِي فَٱغۡفِرۡ لِي فَغَفَرَ لَهُۥٓۚ إِنَّهُۥ هُوَ ٱلۡغَفُورُ ٱلرَّحِيمُ
(Musa) thưa: “Lạy Thượng Đế của bề tôi! Bề tôi đã tự hại mình, xin Ngài tha thứ cho bề tôi.” Do đó, (Allah) đã tha thứ cho Y. Rõ thật, Ngài là Đấng Hằng Tha Thứ, Đấng Rất Mực Khoan Dung.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (16) 章: 物語章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

حسن عبد الكريمによる翻訳。ルゥワード翻訳事業センターの監修のもとで開発され、意見や評価、継続的な改善のために原文の閲覧が可能です。

閉じる