クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (21) 章: 物語章
فَخَرَجَ مِنۡهَا خَآئِفٗا يَتَرَقَّبُۖ قَالَ رَبِّ نَجِّنِي مِنَ ٱلۡقَوۡمِ ٱلظَّٰلِمِينَ
Tức thời, Y bỏ chỗ đó trốn đi nơi khác vừa lo sợ vừa ngó chừng đề phòng. Y cầu nguyện: “Lạy Thượng Đế của bề tôi! Xin Ngài giải cứu bề tôi khỏi đám người làm điều sai quấy!”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (21) 章: 物語章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる