クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (25) 章: 物語章
فَجَآءَتۡهُ إِحۡدَىٰهُمَا تَمۡشِي عَلَى ٱسۡتِحۡيَآءٖ قَالَتۡ إِنَّ أَبِي يَدۡعُوكَ لِيَجۡزِيَكَ أَجۡرَ مَا سَقَيۡتَ لَنَاۚ فَلَمَّا جَآءَهُۥ وَقَصَّ عَلَيۡهِ ٱلۡقَصَصَ قَالَ لَا تَخَفۡۖ نَجَوۡتَ مِنَ ٱلۡقَوۡمِ ٱلظَّٰلِمِينَ
Sau đó, một trong hai cô gái bẽn lẽn đến gặp Y, thưa: “Cha tôi mời anh đến gặp người để người hậu đãi anh về công ơn anh đã múc nước giùm chúng tôi.” Thế là, Y đến gặp ông ta và kể lại cho ông ta câu chuyện của mình. Ông ta bảo: “Chớ sợ! Cậu đã thoát khỏi đám người gian ác rồi.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (25) 章: 物語章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる