クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (43) 章: 物語章
وَلَقَدۡ ءَاتَيۡنَا مُوسَى ٱلۡكِتَٰبَ مِنۢ بَعۡدِ مَآ أَهۡلَكۡنَا ٱلۡقُرُونَ ٱلۡأُولَىٰ بَصَآئِرَ لِلنَّاسِ وَهُدٗى وَرَحۡمَةٗ لَّعَلَّهُمۡ يَتَذَكَّرُونَ
Và sau khi tiêu diệt những thế hệ cũ, quả thật TA đã ban cho Musa Kinh Sách (Tawrah) dùng để soi sáng tâm linh cho nhân loại. (Nó) vừa là một Chỉ Đạo vừa là một Hồng Ân cho họ để may ra nhờ đó mà họ ghi nhớ.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (43) 章: 物語章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる