クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (45) 章: 物語章
وَلَٰكِنَّآ أَنشَأۡنَا قُرُونٗا فَتَطَاوَلَ عَلَيۡهِمُ ٱلۡعُمُرُۚ وَمَا كُنتَ ثَاوِيٗا فِيٓ أَهۡلِ مَدۡيَنَ تَتۡلُواْ عَلَيۡهِمۡ ءَايَٰتِنَا وَلَٰكِنَّا كُنَّا مُرۡسِلِينَ
Và TA đã cho sản sinh những thế hệ khác (sau đó) và cho họ sống thọ hơn; và Ngươi không phải là một người sống chung với người dân của Madyan và đọc nhắc họ về những Lời Mặc Khải của TA, nhưng chính TA là Đấng đã cử phái các Sứ Giả.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (45) 章: 物語章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる