クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (47) 章: 物語章
وَلَوۡلَآ أَن تُصِيبَهُم مُّصِيبَةُۢ بِمَا قَدَّمَتۡ أَيۡدِيهِمۡ فَيَقُولُواْ رَبَّنَا لَوۡلَآ أَرۡسَلۡتَ إِلَيۡنَا رَسُولٗا فَنَتَّبِعَ ءَايَٰتِكَ وَنَكُونَ مِنَ ٱلۡمُؤۡمِنِينَ
Và nếu (TA) không (gởi Ngươi đến với dân tộc Quraish này) thì e rằng khi chúng gặp tai họa do những điều (tội lỗi) mà bàn tay của chúng đã gây ra, chúng sẽ có lý do để trách (TA) rằng “Lạy Thượng Đế của bầy tôi! Tại sao Ngài không cử một Sứ Giả đến với bầy tôi? Bởi vì bầy tôi sẽ tuân theo những Lời Mặc Khải của Ngài và bầy tôi sẽ trở thành những người tin tưởng.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (47) 章: 物語章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる