クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (86) 章: 物語章
وَمَا كُنتَ تَرۡجُوٓاْ أَن يُلۡقَىٰٓ إِلَيۡكَ ٱلۡكِتَٰبُ إِلَّا رَحۡمَةٗ مِّن رَّبِّكَۖ فَلَا تَكُونَنَّ ظَهِيرٗا لِّلۡكَٰفِرِينَ
Và Ngươi đã không mơ ước việc Kinh Sách (Qur'an) được ban xuống cho Ngươi nhưng đó là một Hồng Ân từ Thượng Đế (Allah) của Ngươi; bởi thế, chớ bao giờ tán trợ những kẻ không có đức tin (phủ nhận Allah).
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (86) 章: 物語章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる