クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (13) 章: 蜘蛛章
وَلَيَحۡمِلُنَّ أَثۡقَالَهُمۡ وَأَثۡقَالٗا مَّعَ أَثۡقَالِهِمۡۖ وَلَيُسۡـَٔلُنَّ يَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِ عَمَّا كَانُواْ يَفۡتَرُونَ
Và chắc chắn, chúng sẽ vác gánh nặng (tội lỗi) của chúng và những gánh nặng ngoài gánh nặng của chúng. Và chắc chắn, chúng sẽ bị (Allah) hỏi (tội) vào Ngày phục sinh về những điều mà chúng đã từng bịa đặt.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (13) 章: 蜘蛛章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる